Tên thủ tục | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
Loại thủ tục | ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM |
Cơ quan thực hiện | UBND huyện Bình Sơn |
cap-thuc-hien | |
Trình tự thực hiện | |
Cách thức thực hiện | |
Thành phần số lượng hồ sơ | |
Required Documents | |
Thời hạn giải quyết | |
Đối tượng thực hiện | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | a) Trình tự thực hiện: - Nộp hồ sơ đến một trong các cơ quan, đơn vị sau đây: + Văn phòng đăng ký đất đai; + Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã; + Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa đối với các địa phương đã tổ chức bộ phận một cửa để thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính theo quy định của Chính phủ. - Người tiếp nhận kiểm tra hồ sơ đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì người tiếp nhận từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng ký đất đai ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký. - Trả kết quả đăng ký tại Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã trong trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã. b) Cách thức thực hiện: - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần, trừ ngày lễ, tết theo quy định. Buổi sáng: Từ 07h00 đến 11h30. Buổi chiều: Từ 13h30 đến 17h00. c) Thành phần, số lượng hồ sơ: Thành phần hồ sơ: - Hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất hoặc quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc tài sản gắn liền với đất đã đăng ký gồm: + Phiếu yêu cầu đăng ký thay đổi (01 bản chính); + Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng thế chấp (trừ trường hợp đăng ký thay đổi đối với tài sản bảo đảm là tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai đã hình thành quy định tại khoản 4 Điều 18 của Nghị định số 102/2017/NĐ-CP) hoặc hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng mua bán tài sản có điều khoản bảo lưu quyền sở hữu hoặc văn bản sửa đổi, bổ sung văn bản về bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm theo thỏa thuận của các bên (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực) hoặc văn bản khác chứng minh nội dung thay đổi (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kè;m bản chính để đối chiếu) trong trường hợp thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền; + Bản chính Giấy chứng nhận đối với trường hợp đăng ký biện pháp bảo đảm mà trong hồ sơ đăng ký có Giấy chứng nhận; + Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kè;m bản chính để đối chiếu). + Trường hợp đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký mà trong hồ sơ đăng ký biện pháp bảo đảm trước đó đã có một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp phí khi thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm dưới đây thì người yêu cầu đăng ký không phải nộp các loại giấy tờ đó: Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực); Văn bản xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực). + Danh mục các hợp đồng đã đăng ký (01 bản chụp); - Trường hợp đã đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép đổi tên khác với tên ghi trên Giấy chứng nhận đã cấp, thì việc thực hiện đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký được thực hiện đồng thời với thủ tục chỉnh lý biến động đất đai (thay đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên Giấy chứng nhận). Văn phòng đăng ký đất đai xác nhận thay đổi tên của bên bảo đảm trong trường hợp thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc tên của bên nhận bảo đảm trong trường hợp mua bán tài sản có bảo lưu quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận và hồ sơ địa chính trước khi thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm. Trong trường hợp này, người yêu cầu đăng ký không phải xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trước khi thực hiện đăng ký thay đổi. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, hộ gia đình, pháp nhân. e) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai (sau đây gọi là Văn phòng đăng ký đất đai). g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. h) Phí: 60.000 đồng/hồ sơ. i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS - Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót (ban hành kè;m theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016). k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Đất đai ngày 29/11/2013; - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; - Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ......................... , ngày ..... tháng ...... năm .......... PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số ……………… Số thứ tự ………………… Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên) ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, SỬA CHỮA SAI SÓT (Ban hành kè;m theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi:............................................................................................ ........................................................................................................... PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI 1. Người yêu cầu đăng ký Bên thế chấp Bên nhận thế chấp thay đổi: Người được ủy quyền Quản tài viên 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ..................................................................... ........................................................................................................................................................................ 1.2. Địa chỉ liên hệ:...................................................................................................................................... 1.3. Số điện thoại (nếu có):............. ………… Fax (nếu có):................................................................. Địa chỉ thư điện tử (nếu có):....................................................................................................................... 1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư Số:............................................................................................................................................................. Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày .............. ….. tháng ... ……năm .................. 2. Tài sản đã đăng ký thế chấp: 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1. Thửa đất số:............... …………….; Tờ bản đồ số (nếu có):........................................................ Loại đất ........................................................................................................................................................ 2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ............................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ 2.1.3. Diện tích đất thế chấp:................................................................................................................ m2 (ghi bằng chữ:......................................................................................................................................... ) 2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:............................................................... Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm ........................... 2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:................................................................................. Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ...................... 2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: .......................... ; Tờ bản đồ số (nếu có): .................................. 2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:................. ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ 2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở 2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ......................................................... ......................................................................................................................................................................... 2.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư; Nhà biệt thự; Nhà liền kề. 2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:……………………….................................. ; vị trí tầng (số tầng):.. . (đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:……………………; Số của căn hộ:......................................... ; Tòa nhà ) 2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2 (ghi bằng chữ:............................................................................................................................................ .) 2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có): Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm............... 2.4. Dự án xây dựng nhà ở 2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có): Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:................................................................................. Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ...................... 2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền Số:............................................................................................................................................................... Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ...................... 2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có):....................... 2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:............................................................................................................... 2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:........................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ 2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở 2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:................................................................................. Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ...................... 2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: …….; Tờ bản đồ số (nếu có): ...... 2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:........................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... 3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) …………………, ký kết ngày................... tháng ..... năm ....... 4. Nội dung yêu cầu thay đổi, yêu cầu sửa chữa sai sót: Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký: ........................................................................................................................................................................ Sửa chữa sai sót do lỗi của người yêu cầu đăng ký: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Sửa chữa sai sót do lỗi của người thực hiện đăng ký ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ 5. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký 6. Tài liệu kè;m theo: .................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ 7. Phương thức nhận kết quả đăng ký: Nhận trực tiếp Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức) BÊN NHẬN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức) PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ Văn phòng Đăng ký đất đai:...…... ........................................................................................................................................................................ Chứng nhận đã đăng ký Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký Sửa chữa sai sót do lỗi của người yêu cầu đăng ký Sửa chữa sai sót do lỗi của người thực hiện đăng ký tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm….. ......................... ngày ........ tháng......... năm.............. THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu) HƯỚNG DẪN KÊ KHAI 1. Hướng dẫn chung 1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa. 1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn 2. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng ký thay đổi: 2.1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó. 2.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép (GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư. 3. Tại khoản 2: Tài sản đã đăng ký thế chấp: 3.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó. 3.2. Trường hợp trong mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp thì sử dụng mẫu số 07/BSTS. 4. Tại khoản 4: Nội dung yêu cầu thay đổi: 4.1. Trường hợp thay đổi một trong các bên thế chấp thì phải ghi đầy đủ các thông tin về bên thế chấp mới đó phù hợp với hợp đồng thế chấp, cụ thể: a) Đối với cá nhân là người Việt Nam ở trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân; b) Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; c) Đối với tổ chức thì kê khai về GCN đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư. d) Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp mới, bên nhận thế chấp mới mà không còn chỗ để ghi tại mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS thì sử dụng mẫu số 06/BSCB. 4.2. Trường hợp thay đổi nội dung liên quan đến tài sản thế chấp thì phải kê khai đầy đủ các thông tin về tài sản đó. Nội dung kê khai tương tự như nội dung kê khai trong đơn yêu cầu đăng ký. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSTS. 4.3. Trường hợp sửa chữa sai sót về nội dung đã kê khai thì phải kê khai nội dung bị sai sót và nội dung cần sửa chữa. Mỗi nội dung phải kê khai cách nhau 01 dòng. |
Mức độ | TTHC chưa cung cấp DVCTT |
Lệ phí | |
Phí | |
Cơ sở pháp lý | |
Danh sách biểu mẫu | khong-co-file-dinh-kem |