STT | Tên thủ tục | Mức độ | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực | Cấp thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
41 | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
42 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
43 | Thủ tục giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
44 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
45 | Thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
46 | Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
47 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
48 | Thủ tục chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
49 | Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
50 | Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |