121 | Thủ tục điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
122 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
123 | Thủ tục khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
124 | Thủ tục khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
125 | Thủ tục xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
126 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
127 | Thủ tục cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
128 | Thủ tục đóng dấu búa kiểm lâm | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
129 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển gấu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
130 | Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
131 | Thủ tục xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
132 | Thủ tục xác nhận đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
133 | Thủ tục bố trí, ổn định dân cư trong huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
134 | Thủ tục bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
135 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
136 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
137 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
138 | Thủ tục phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và dự toán công trình cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét có diện tích không vượt quá 10.000 m2 (01 ha) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
139 | Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |
140 | Thủ tục hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND huyện Bình Sơn | PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |